|
|
---|---|
Tốt Khá Trung bình |
|
Đối tượng bảo hiểm | |
Độ tuổi tham gia |
|
Phạm vi lãnh thổ | |
Phạm vi lãnh thổ |
|
Quyền lợi bảo hiểm | |
Nội trú |
|
Hạn mức thanh toán tối đa/ ngày hoặc đợt điểu trị, trong đó: |
|
- Chi phí phòng, giường bệnh |
|
- Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt |
|
- Các chi phí nội trú khác |
|
Chi phí khám và điều trị trước khi nhập viện |
|
Chi phí tái khám và điều trị sau khi xuất viện |
|
Chi phí phẫu thuật |
|
Trợ cấp bênh viện công |
|
-Điều trị tại nhà |
|
Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu |
|
Trợ cấp mai táng |
|
Phẫu thuật ghép cơ quan cơ thể |
|
Điều trị trong ngày (Nhập viện nhưng không ở qua đêm) |
|
Ung thư |
|
Điều trị cấp cứu do tai nạn |
|
Điều trị nha khoa cấp cứu do tai nạn |
|
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
|
Chi phí hồi sức tích cực |
|
Bác sĩ gây mê |
|
Kiểm tra sức khỏe tổng quát |
|
Phòng mổ |
|
Điều trị chăm sóc đặc biệt |
|
Ngoại trú |
|
Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn |
|
Giới hạn/lần khám |
|
Điều trị vật lý trị liệu/ngày |
|
Chữa trị Đông y, nắn xương, châm cứu Đông y |
|
Bảo hiểm tai nạn cá nhân |
|
Tử vong và thương tật vĩnh viễn do tai nạn |
|
Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn |
|
Chi phí điều trị thương tật do tai nạn |
|
Bảo hiểm sinh mạng cá nhân |
|
Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
|
Thương tật bộ phận vĩnh viễn |
|
Thương tật toàn bộ tạm thời |
|
Nha khoa |
|
Khám và chẩn đoán về răng |
|
Lấy cao răng/Cạo vối răng |
|
Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
|
Trám răng bằng các chất liệu thông thường |
|
Nhổ răng bệnh lý |
|
Lấy u vôi răng |
|
Chữa tuỷ răng |
|
Phẫu thuật cắt chóp răng |
|
Chụp X-Quang |
|
Tiền khám bác sỹ |
|
Cắt u mô cứng răng |
|
Cắt cuống răng |
|
Làm răng giả |
|
Bọc răng hoặc cắm implant - tối đa 2 (hai) răng trong 1 (một) năm |
|
Thai sản |
|
Chi phí sinh (sinh thường/mổ)/ngày |
|
Biến chứng thai sản |
|
Chi phí khám thai/năm |
|
Chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh |
|
Quyền lợi bảo hiểm khác |
|
Điều trị mắt |
|
chi phí lọc máu ngoài thận/ năm |
|
Điều trị bệnh tâm thần/ năm |
|
Trợ cấp tiền mặt cho mỗi đêm |
|
Liệu pháp thay thế nội tiết tố |
|
Quyền lợi y tế khẩn cấp |
|
Cấp cứu khi đang ở nước ngoài |
|
Dịch vụ trợ giúp khẩn cấp 24 giờ và Dịch vụ sơ tán y tế khẩn cấp |
|
Chi phí đi lại đầu tư |
|
Chi trả cho NĐBH bị HIV/AIDS |
|
Quyền lợi y tế dự phòng |
|
Thời gian chờ | |
Bệnh thông thường |
|
Bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn |
|
Thai sản |
|
Biến chứng thai sản |
|
Sinh đẻ |
|
Tử vong do bệnh đặc biệt/ bệnh có sẵn |
|
Nha khoa |
|
Phí bảo hiểm | |
Phi bao hiem |
|
Bệnh viện liên kết | |
(108) Bệnh viện |
|
Loại trừ bảo hiểm | |
|
|
Loại trừ về cơ sở khám chữa bệnh |
|
Điều trị và/hoặc chăm sóc cai nghiện ma túy, cai nghiện rượu, sử dụng thuốc... |
|
Điều trị y tế hoặc sử dụng thuốc không có đơn thuốc và sự chỉ... |
|
Tử vong hoặc bất kỳ ốm đau, bệnh tật, thương tích nào gây ra bởi... |
|
Hành động cố ý của Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng bảo hiểm... |
|
Hậu quả của tai nạn xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm. |
|
Người được bảo hiểm tự tử |
|
Các hành động đánh nhau của Người được bảo hiểm, trừ khi chứng minh được... |
|
NĐBH vi phạm nghiêm trọng pháp luật hình sự, vi phạm Luật giao thông, nội... |
|
Những người đang điều trị thương tật hoặc bệnh tật, người bị thương tật/tàn tật... |
|
Điều trị bệnh rối loạn tâm thần và hành vi, bệnh tâm thần/loạn thần kinh... |
|
Tử vong hoặc bất kỳ ốm đau, bệnh tật, thương tích nào phát sinh trực... |
|
Việc điều trị thử nghiệm, điều trị không được khoa học công nhận và các... |
|
Tất cả các chi phí y tế liên quan đến điều trị các bệnh tật... |
|
Điều trị các bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh giang mai, bệnh... |
|
Chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa hay thay thế/bộ phận thiết bị hỗ... |
|
Khám, các xét nghiệm và điều trị các bệnh lây qua đường tình dục; điều... |
|
Tình trạng y tế có trước |
|
Các chi phí phát sinh cho việc cung cấp các hóa đơn y tế và... |
|
Các chi phí đi lại và chỗ ở phát sinh trừ khi được sự đồng... |
|
Tử vong và điều trị khắc phục hậu quả các sự cố sai sót y... |
|
Tử vong, thương tật do bị cướp bóc, sát hại hoặc tấn công vô cớ |
|
Mất tích |
|
Các hoạt động khảo sát, thám hiểm, biểu diễn nguy hiểm, săn bắn, tham gia... |
|
Tham gia tập luyện hoặc tham gia thi đấu các môn thể thao chuyên nghiệp,... |
|
Tai nạn và tất cả các hậu quả do tai nạn |
|
Tất cả các chi phí y tế liên quan đến điều trị răng. |
|
Thai sản và tất cả các điều trị, chăm sóc liên quan |
|
Kiểm tra thị lực, đục thủy tinh thể, thính giác thông thường, lão hóa, thoái... |
|
Bệnh khô mắt, mỏi măt điều tiết |
|
Điều trị bệnh do quá trình lão hóa, thoái hóa tự nhiên của cơ thể. |
|
Các sản phẩm hỗ trợ điều trị đăng ký dưới dạng mỹ phẩm |
|
Cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật, sẩy thai, bệnh nghề nghiệp, những tai biến... |
|
Các chi phí y tế điều trị phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ... |
|
Điều trị các Thương tích phát sinh khi Người được bảo hiểm điều khiển hoặc... |
|
Các điều trị liên quan đến tái tạo dây chằng, rách sụn chêm không được... |
|
Điều trị thẩm mỹ, chỉnh hình, phục hồi chức năng. |
|
Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ... |
|
Điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của NĐBH mà không liên quan đến... |
|
Nơi trị bệnh bằng nước khoáng, phòng khám điều trị bằng thủy lực, viện điều... |
|
Điều trị kiểm soát trọng lượng cơ thể (tăng hoặc giảm cân); suy dinh dưỡng,... |
|
Điều dưỡng, an dưỡng, chủng ngừa, nằm viện để kiểm tra sức khoẻ hoặc khám... |
|
Những sản phẩm theo quy định của Bộ Y Tế được đăng ký dưới dạng... |
|
Dịch vụ điều trị tại nhà (trừ trường hợp tham gia quyền lợi chăm sóc... |
|
Các chi phí liên quan đến phẫu thuật, điều trị bệnh/thương tật bằng phương pháp... |
|
Các chi phí điều trị ngoại trú |
|
Các điều trị tăng sắc tố (nám da), điều trị mụn trứng cá, điều trị... |
|
Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền/dị tật/khuyết tật... |
|
Tất cả các điều trị cho Tình trạng thực vật dai dẳng hoặc tổn thương... |
|
Nhập viện để chẩn đoán, chụp X-quang, hoặc vật lý trị liệu trừ khi được... |
|
Việc khám sức khoẻ định kỳ, khám và xét nghiệm phụ khoa, tiêm ngừa, dùng... |
|
Các chi phí điều trị liên quan đến răng bao gồm cả điều trị nội... |
|
Điều trị răng tại các phòng nha không được cấp phép. |
|
Sinh đẻ (bao gồm cả các trường hợp biến chứng hậu quả phải sinh đẻ,... |
|
Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình, hậu quả của phá thai... |
|
Bệnh ung thư và u các loại, huyết áp, tim mạch, loét dạ dày, viêm... |